Phương ngữ Tiếng Long Gia

Những phương ngữ Long Gia sau được ghi nhận.

  • Pha Cước khu 坡脚区, Đại Phương, Quý Châu[2][8] (Pha Cước khu nay gồm Miêu Trường trấn 猫场镇, Đỉnh Tân 鼎新, và Lục Đường hương 绿塘乡.)
  • Hoa Khê Đại đội 花溪大队, Trung Bình khu 中坪区, Kiềm Tây[2] (nay là Hoa Khê Di tộc Miêu tộc hương 花溪彝族苗族乡)
  • Giảng Nghĩa trại 讲义寨, Phổ Định[2]
  • Thái Quan trấn 蔡官镇, An Thuận, Quý Châu[9]

Bảng dưới đây so sánh ba phương ngữ tiếng Long Gia (1984:2-3).[2] Phương ngữ Giảng Nghĩa trại 讲义寨 khá khác biệt, phương ngữ Pha Cước 坡脚 và Hoa Khê 花溪 giống nhau hơn.

NghĩaTiếng TrungPha Cước 坡脚Hoa Khê 花溪Giảng Nghĩa trại 讲义寨
牛 (ngưu)ŋau⁵⁵ŋau⁵⁵ŋau³⁵
ăn吃 (cật)ua³¹ua³¹ua³¹
chó狗 (cẩu)kuɛ³³kuɛ³³kuɛ⁵³
heo/lợn猪 (trư)lɛ⁵⁵lɛ⁵⁵lɛ³⁵
鸡 (kê)kɛ⁵⁵kɛ⁵⁵kɛ⁵⁵
lúa稻谷 (đạo cốc)mɛ³¹mɛ³¹mai³¹
nước水 (thủy)ɕi³¹ɕe³¹se³¹
to, lớn大 (đại)la⁵⁵la⁵⁵lɛ³¹
hai二 (nhị)ta³¹ta³¹to³³
bốn四 (tứ)sɿ⁵⁵si⁵⁵so⁵⁵
thịt肉 (nhục)ȵi³¹ȵi³¹ȵi³¹; ntɕi³¹